Monday, September 1, 2014

Xuất hành là lần đi ra khỏi nhà đầu tiên trong năm, thường được thực hiện vào ngày tốt đầu tiên của năm mới để đi tìm may mắn cho bản thân và gia đình. Trước khi xuất hành, người ta phải chọn ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo và các phương hướng tốt để mong gặp được các quý thần, tài thần, hỉ thần... Cũng nhằm vào ngày giờ tốt, người có chức tước thì khai ấn, học trò khai bút, nhà nông khai canh, người buôn bán thì khai trương, mở hàng, hầu mong công việc tiến triển thuận lợi trong suốt cả năm.
Giờ và hướng xuất hành: Thông thường ngày mồng một tết, mọi người thường chọn giờ và hướng xuất hành.
Giờ hoàng đạo: Mọi người thường chọn giờ hoàng đạo vào lúc sớm để xuất hành, để sau đó người ta còn phải đi nhiều việc khác như lễ chùa, thắp hương nhà thờ tộc, trực cơ quan…
Hướng xuất hành: Có hai hướng là hướng Tài thần và Hỉ thần, nhưng người ta vẫn thích xuất hành về hướng Hỉ thần - là vị thần mang lại nhiều may mắn và niềm vui. Còn hướng Tài thần người ta ít thích với lý do là chỉ có tài lộc mà thôi. tu vi 2015
(Hướng xuất hành: Là hướng được tính theo đường chim bay, so với nhà ở).
Hái lộc: Hái lộc là đến vị trí nơi mình xuất hành, dừng lại thầm khấn trong miệng tên tuổi và xin Mộc thần cái lộc đầu năm để cả năm làm ăn thuận lợi. Sau khi khấn xong thì bẻ một nhánh nhỏ có chồi non (chứ không phải ào ạt bẻ sạch nhành lá như ta thường thấy xảy ra ở các công viên một cách vô ý thức…).
Năm nay ngày mùng một tết, ngày Nhâm Dần – thuộc Kim, sao Ngưu. Trực Trừ.
* Hướng Hỉ thần : Hướng nam. Tốt nhất nên xuất hành về hướng nam: Đại cát lợi.
* Hướng Tài thần: Hướng tây.
Giờ xuất hành: có 6 giờ hoàng đạo như sau:
- Giờ Tý : Từ 23 đến 1 giờ. (Kỵ tuổi Ngọ. Hợp tuổi Thìn, Thân, Sửu).
- Giờ Sửu: Từ 1 đến 3 giờ. (Kỵ tuổi Mùi. Hợp tuổi Tỵ, Dậu, Tý)
- Giờ Thìn: Từ 7 đến 9 giờ. (Kỵ tuổi Tuất. Hợp tuổi Tý, Thân, Dậu)
- Giờ Tỵ: Từ 9 đến 11 giờ. (Kỵ tuổi Hợi. Hợp tuổi Sửu, Dậu, Thân)
- Giờ Mùi: Từ 13 đến 15 giờ. (Kỵ tuổi Sửu. Hợp tuổi Mão, Hợi, Ngọ)
- Giờ Tuất: Từ 19 đến 21 giờ. (Kỵ tuổi Thìn. Hợp tuổi Dần, Ngọ, Mão)
Đến giờ hoàng đạo như trên, xuất hành về hướng nam (Hỉ thần: Đại cát lợi).
(Các tuổi không kỵ, không hợp với giờ xuất hành vẫn xuất hành tốt, không nhất thiết phải đợi đến giờ hợp tuổi mới xuất hành).


THÁNG 2 NĂM 2015

19
Thứ 5
    Ngày 1
    Tháng 1
    (Âm lịch)
    Bính Dần
    Mậu Dần
    Ất Mùi
    Cát tinh: Thiên Quý
    Hung tinh: Thổ Kỵ, Vãng Vong
    Tiết: Vũ thủy
    Trực: Kiến (Cát)
    Ngày: Hắc Đạo (Thiên Hình)
    Thoa Nhật
    Hướng xuất hành:
    (chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần)
    Hỷ Thần (Tây Nam), Tài Thần (Đông), Hạc Thần (Nam)
    Giờ hoàng đạo: Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Tý (23-1h), Sửu (1-3h)
    Nên làm: Nhập trạch, Chuyển nhà, Khai trương
    Kiêng kỵ:
Xem thêm các ngày khác
THÁNG 2 NĂM 2015

20
Thứ 6
    Ngày 2
    Tháng 1
    (Âm lịch)
    Đinh Mão
    Mậu Dần
    Ất Mùi
    Cát tinh: 
    Hung tinh:
    Tiết: Vũ thủy
    Trực: Trừ (Bình)
    Ngày: Hắc Đạo (Chu Tước)
    Thoa Nhật
    Hướng xuất hành:
    (chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần)
    Hỷ Thần (Nam), Tài Thần (Đông), Hạc Thần (Nam)
    Giờ hoàng đạo: Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h), Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h)
    Nên làm: 
    Kiêng kỵ:
Xem thêm các ngày khác
THÁNG 2 NĂM 2015

21
Thứ 7
    Ngày 3
    Tháng 1
    (Âm lịch)
    Mậu Thìn
    Mậu Dần
    Ất Mùi
    Cát tinh: 
    Hung tinh: Quả Tú
    Tiết: Vũ thủy
    Trực: Mãn (Cát)
    Ngày: Hoàng Đạo (Kim Quỹ)
    Tam Nương
    Hướng xuất hành:
    (chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần)
    Hỷ Thần (Đông Nam), Tài Thần (Bắc), Hạc Thần (Nam)
    Giờ hoàng đạo: Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h), Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h)
    Nên làm: Đổ mái, Xây đắp nền tường, Nhập trạch, Chuyển nhà, Tuyển dụng, Nhận chức
    Kiêng kỵ:
Xem thêm các ngày khác
THÁNG 2 NĂM 2015

22
Chủ Nhật
    Ngày 4
    Tháng 1
    (Âm lịch)
    Kỷ Tỵ
    Mậu Dần
    Ất Mùi
    Cát tinh: Thiên Đức
    Hung tinh: Thiên Cương, Tiểu Hao, Băng Tiêu, Ngọa Giải
    Tiết: Vũ thủy
    Trực: Bình (Cát)
    Ngày: Hoàng Đạo (Bảo Quang)
    Sát Chủ Âm, Thiên Địa Tranh Hùng, Thoa Nhật
    Hướng xuất hành:
    (chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần)
    Hỷ Thần (Đông Bắc), Tài Thần (Nam), Hạc Thần (Nam)
    Giờ hoàng đạo: Tuất (19-21h), Hợi (21-23h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h)
    Nên làm: 
    Kiêng kỵ: Đổ mái, Xây đắp nền tường, Xuất hành
Xem thêm các ngày khác
THÁNG 2 NĂM 2015

23
Thứ 2
    Ngày 5
    Tháng 1
    (Âm lịch)
    Canh Ngọ
    Mậu Dần
    Ất Mùi
    Cát tinh: Thiên Giải, Tam Hợp, Lộc Mã
    Hung tinh: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Trùng Phục
    Tiết: Vũ thủy
    Trực: Định (Cát)
    Ngày: Hắc Đạo (Bạch Hổ)
    Nguyệt Kỵ, Thiên Địa Tranh Hùng, Phạt Nhật
    Hướng xuất hành:
    (chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần)
    Hỷ Thần (Tây Bắc), Tài Thần (Tây Nam), Hạc Thần (Nam)
    Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
    Nên làm: 
    Kiêng kỵ:
Xem thêm các ngày khác
THÁNG 2 NĂM 2015

24
Thứ 3
    Ngày 6
    Tháng 1
    (Âm lịch)
    Tân Mùi
    Mậu Dần
    Ất Mùi
    Cát tinh: Thiên Thành
    Hung tinh:
    Tiết: Vũ thủy
    Trực: Chấp (Bình)
    Ngày: Hoàng Đạo (Ngọc Đường)
    Thoa Nhật
    Hướng xuất hành:
    (chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần)
    Hỷ Thần (Tây Nam), Tài Thần (Tây Nam), Hạc Thần (Tây Nam)
    Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
    Nên làm: Xây đắp nền tường, Làm bếp, Xuất hành, Khai trương, Ký kết
    Kiêng kỵ:
Xem thêm các ngày khác