Xuất hành là lần đi ra khỏi nhà đầu tiên trong năm, thường được thực hiện vào ngày tốt đầu tiên của năm mới để đi tìm may mắn cho bản thân và gia đình. Trước khi xuất hành, người ta phải chọn ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo và các phương hướng tốt để mong gặp được các quý thần, tài thần, hỉ thần... Cũng nhằm vào ngày giờ tốt, người có chức tước thì khai ấn, học trò khai bút, nhà nông khai canh, người buôn bán thì khai trương, mở hàng, hầu mong công việc tiến triển thuận lợi trong suốt cả năm.
Giờ và hướng xuất hành: Thông thường ngày mồng một tết, mọi người thường chọn giờ và hướng xuất hành.
Giờ hoàng đạo: Mọi người thường chọn giờ hoàng đạo vào lúc sớm để xuất hành, để sau đó người ta còn phải đi nhiều việc khác như lễ chùa, thắp hương nhà thờ tộc, trực cơ quan…
Hướng xuất hành: Có hai hướng là hướng Tài thần và Hỉ thần, nhưng người ta vẫn thích xuất hành về hướng Hỉ thần - là vị thần mang lại nhiều may mắn và niềm vui. Còn hướng Tài thần người ta ít thích với lý do là chỉ có tài lộc mà thôi. tu vi 2015
(Hướng xuất hành: Là hướng được tính theo đường chim bay, so với nhà ở).
Hái lộc: Hái lộc là đến vị trí nơi mình xuất hành, dừng lại thầm khấn trong miệng tên tuổi và xin Mộc thần cái lộc đầu năm để cả năm làm ăn thuận lợi. Sau khi khấn xong thì bẻ một nhánh nhỏ có chồi non (chứ không phải ào ạt bẻ sạch nhành lá như ta thường thấy xảy ra ở các công viên một cách vô ý thức…).
Năm nay ngày mùng một tết, ngày Nhâm Dần – thuộc Kim, sao Ngưu. Trực Trừ.
* Hướng Hỉ thần : Hướng nam. Tốt nhất nên xuất hành về hướng nam: Đại cát lợi.
* Hướng Tài thần: Hướng tây.
Giờ xuất hành: có 6 giờ hoàng đạo như sau:
- Giờ Tý : Từ 23 đến 1 giờ. (Kỵ tuổi Ngọ. Hợp tuổi Thìn, Thân, Sửu).
- Giờ Sửu: Từ 1 đến 3 giờ. (Kỵ tuổi Mùi. Hợp tuổi Tỵ, Dậu, Tý)
- Giờ Thìn: Từ 7 đến 9 giờ. (Kỵ tuổi Tuất. Hợp tuổi Tý, Thân, Dậu)
- Giờ Tỵ: Từ 9 đến 11 giờ. (Kỵ tuổi Hợi. Hợp tuổi Sửu, Dậu, Thân)
- Giờ Mùi: Từ 13 đến 15 giờ. (Kỵ tuổi Sửu. Hợp tuổi Mão, Hợi, Ngọ)
- Giờ Tuất: Từ 19 đến 21 giờ. (Kỵ tuổi Thìn. Hợp tuổi Dần, Ngọ, Mão)
Đến giờ hoàng đạo như trên, xuất hành về hướng nam (Hỉ thần: Đại cát lợi).
(Các tuổi không kỵ, không hợp với giờ xuất hành vẫn xuất hành tốt, không nhất thiết phải đợi đến giờ hợp tuổi mới xuất hành).
Giờ và hướng xuất hành: Thông thường ngày mồng một tết, mọi người thường chọn giờ và hướng xuất hành.
Giờ hoàng đạo: Mọi người thường chọn giờ hoàng đạo vào lúc sớm để xuất hành, để sau đó người ta còn phải đi nhiều việc khác như lễ chùa, thắp hương nhà thờ tộc, trực cơ quan…
Hướng xuất hành: Có hai hướng là hướng Tài thần và Hỉ thần, nhưng người ta vẫn thích xuất hành về hướng Hỉ thần - là vị thần mang lại nhiều may mắn và niềm vui. Còn hướng Tài thần người ta ít thích với lý do là chỉ có tài lộc mà thôi. tu vi 2015
(Hướng xuất hành: Là hướng được tính theo đường chim bay, so với nhà ở).
Hái lộc: Hái lộc là đến vị trí nơi mình xuất hành, dừng lại thầm khấn trong miệng tên tuổi và xin Mộc thần cái lộc đầu năm để cả năm làm ăn thuận lợi. Sau khi khấn xong thì bẻ một nhánh nhỏ có chồi non (chứ không phải ào ạt bẻ sạch nhành lá như ta thường thấy xảy ra ở các công viên một cách vô ý thức…).
Năm nay ngày mùng một tết, ngày Nhâm Dần – thuộc Kim, sao Ngưu. Trực Trừ.
* Hướng Hỉ thần : Hướng nam. Tốt nhất nên xuất hành về hướng nam: Đại cát lợi.
* Hướng Tài thần: Hướng tây.
Giờ xuất hành: có 6 giờ hoàng đạo như sau:
- Giờ Tý : Từ 23 đến 1 giờ. (Kỵ tuổi Ngọ. Hợp tuổi Thìn, Thân, Sửu).
- Giờ Sửu: Từ 1 đến 3 giờ. (Kỵ tuổi Mùi. Hợp tuổi Tỵ, Dậu, Tý)
- Giờ Thìn: Từ 7 đến 9 giờ. (Kỵ tuổi Tuất. Hợp tuổi Tý, Thân, Dậu)
- Giờ Tỵ: Từ 9 đến 11 giờ. (Kỵ tuổi Hợi. Hợp tuổi Sửu, Dậu, Thân)
- Giờ Mùi: Từ 13 đến 15 giờ. (Kỵ tuổi Sửu. Hợp tuổi Mão, Hợi, Ngọ)
- Giờ Tuất: Từ 19 đến 21 giờ. (Kỵ tuổi Thìn. Hợp tuổi Dần, Ngọ, Mão)
Đến giờ hoàng đạo như trên, xuất hành về hướng nam (Hỉ thần: Đại cát lợi).
(Các tuổi không kỵ, không hợp với giờ xuất hành vẫn xuất hành tốt, không nhất thiết phải đợi đến giờ hợp tuổi mới xuất hành).
THÁNG 2 NĂM 2015 19 Thứ 5 Ngày 1 Tháng 1 (Âm lịch) Bính Dần Mậu Dần Ất Mùi
Hung tinh: Thổ Kỵ, Vãng Vong
Trực: Kiến (Cát) Ngày: Hắc Đạo (Thiên Hình) Thoa Nhật
(chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần) Hỷ Thần (Tây Nam), Tài Thần (Đông), Hạc Thần (Nam)
Kiêng kỵ: | THÁNG 2 NĂM 2015 20 Thứ 6 Ngày 2 Tháng 1 (Âm lịch) Đinh Mão Mậu Dần Ất Mùi
Hung tinh:
Trực: Trừ (Bình) Ngày: Hắc Đạo (Chu Tước) Thoa Nhật
(chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần) Hỷ Thần (Nam), Tài Thần (Đông), Hạc Thần (Nam)
Kiêng kỵ: |
THÁNG 2 NĂM 2015 21 Thứ 7 Ngày 3 Tháng 1 (Âm lịch) Mậu Thìn Mậu Dần Ất Mùi
Hung tinh: Quả Tú
Trực: Mãn (Cát) Ngày: Hoàng Đạo (Kim Quỹ) Tam Nương
(chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần) Hỷ Thần (Đông Nam), Tài Thần (Bắc), Hạc Thần (Nam)
Kiêng kỵ: | THÁNG 2 NĂM 2015 22 Chủ Nhật Ngày 4 Tháng 1 (Âm lịch) Kỷ Tỵ Mậu Dần Ất Mùi
Hung tinh: Thiên Cương, Tiểu Hao, Băng Tiêu, Ngọa Giải
Trực: Bình (Cát) Ngày: Hoàng Đạo (Bảo Quang) Sát Chủ Âm, Thiên Địa Tranh Hùng, Thoa Nhật
(chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần) Hỷ Thần (Đông Bắc), Tài Thần (Nam), Hạc Thần (Nam)
Kiêng kỵ: Đổ mái, Xây đắp nền tường, Xuất hành |
THÁNG 2 NĂM 2015 23 Thứ 2 Ngày 5 Tháng 1 (Âm lịch) Canh Ngọ Mậu Dần Ất Mùi
Hung tinh: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Trùng Phục
Trực: Định (Cát) Ngày: Hắc Đạo (Bạch Hổ) Nguyệt Kỵ, Thiên Địa Tranh Hùng, Phạt Nhật
(chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần) Hỷ Thần (Tây Bắc), Tài Thần (Tây Nam), Hạc Thần (Nam)
Kiêng kỵ: | THÁNG 2 NĂM 2015 24 Thứ 3 Ngày 6 Tháng 1 (Âm lịch) Tân Mùi Mậu Dần Ất Mùi
Hung tinh:
Trực: Chấp (Bình) Ngày: Hoàng Đạo (Ngọc Đường) Thoa Nhật
(chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần) Hỷ Thần (Tây Nam), Tài Thần (Tây Nam), Hạc Thần (Tây Nam)
Kiêng kỵ: |