Monday, September 1, 2014

Tết Nguyên đán là dịp lễ quan trọng nhất trong văn hóa của người Việt. Khi Tết đến xuân về, mọi người thường tiến hành nhiều công việc như cúng gia tiên, trừ tịch, khai xuân, xông đất, mừng tuổi, khai trương,... hầu cầu mong một năm mới với nhiều sức khỏe, hạnh phúc, của cải dồi dào. Chính vì lẽ đó, việc lựa chọn người xông đất, ngày giờ xuất hành, hướng xuất hành, ngày giờ khai trương,
mở cửa trở nên hết sức quan trọng trong tín ngưỡng người Việt.

Xuất hành là lần đi ra khỏi nhà đầu tiên trong năm, thường được thực hiện vào ngày tốt đầu tiên của năm mới để đi tìm may mắn cho bản thân và gia đình. Trước khi xuất hành, người ta phải chọn ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo và các phương hướng tốt để mong gặp được các quý thần, tài thần, hỉ thần... Cũng nhằm vào ngày giờ tốt, người có chức tước thì khai ấn, học trò khai bút, nhà nông khai canh, người buôn bán thì khai trương, mở hàng, hầu mong công việc tiến triển thuận lợi trong suốt cả năm.
Nên chọn các ngày Hoàng Đạo, tránh ngày Hắc Đạo. Thứ nữa nên chọn các ngày có Trực Cát, tránh Trực Hung, chọn ngày Bảo Nhật, tránh ngày Nguyệt Kỵ, Phạt Nhật,... Tiếp đó xét đến các cát tinh, hung tinh. Nên chọn ngày nào có nhiều sao tốt, ít sao xấu chiếu. Đặc biệt lưu ý cặp sao Trùng Phục, Trùng Tang rất xấu. Sau khi cân nhắc tổng thể các yếu tố ta có thể tìm được ngày xuất hành tốt nhất có thể được (lưu ý không thể có ngày tuyệt đối tốt, chỉ nên chọn ngày tốt nhất trong khả năng có thể thôi). tu vi 2015
Sau khi chọn ngày ta chọn tiếp đến giờ tốt. Giờ tốt là các giờ Hoàng Đạo theo ngày tương ứng ở dưới đây nhé:

Hung tinh
Kỵ
Ghi chú
Thổ ôn
Kỵ xây dựng, Đào ao, Đào giếng, Tế tự

Hoang vu
Xấu mọi việc

Trùng phục
Kỵ giá thú, An táng

Huyền vũ
Kỵ mai táng

Quả tú
Kỵ giá thú

Sát chủ
Xấu mọi việc


THÁNG 2 NĂM 2015

19
Thứ 5
    Ngày 1
    Tháng 1
    (Âm lịch)
    Bính Dần
    Mậu Dần
    Ất Mùi
    Cát tinh: Thiên Quý
    Hung tinh: Thổ Kỵ, Vãng Vong
    Tiết: Vũ thủy
    Trực: Kiến (Cát)
    Ngày: Hắc Đạo (Thiên Hình)
    Thoa Nhật
    Hướng xuất hành:
    (chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần)
    Hỷ Thần (Tây Nam), Tài Thần (Đông), Hạc Thần (Nam)
    Giờ hoàng đạo: Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Tý (23-1h), Sửu (1-3h)
    Nên làm: Nhập trạch, Chuyển nhà, Khai trương
    Kiêng kỵ:
Xem thêm các ngày khác
THÁNG 2 NĂM 2015

20
Thứ 6
    Ngày 2
    Tháng 1
    (Âm lịch)
    Đinh Mão
    Mậu Dần
    Ất Mùi
    Cát tinh: 
    Hung tinh:
    Tiết: Vũ thủy
    Trực: Trừ (Bình)
    Ngày: Hắc Đạo (Chu Tước)
    Thoa Nhật
    Hướng xuất hành:
    (chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần)
    Hỷ Thần (Nam), Tài Thần (Đông), Hạc Thần (Nam)
    Giờ hoàng đạo: Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h), Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h)
    Nên làm: 
    Kiêng kỵ:
Xem thêm các ngày khác
THÁNG 2 NĂM 2015

21
Thứ 7
    Ngày 3
    Tháng 1
    (Âm lịch)
    Mậu Thìn
    Mậu Dần
    Ất Mùi
    Cát tinh: 
    Hung tinh: Quả Tú
    Tiết: Vũ thủy
    Trực: Mãn (Cát)
    Ngày: Hoàng Đạo (Kim Quỹ)
    Tam Nương
    Hướng xuất hành:
    (chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần)
    Hỷ Thần (Đông Nam), Tài Thần (Bắc), Hạc Thần (Nam)
    Giờ hoàng đạo: Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h), Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h)
    Nên làm: Đổ mái, Xây đắp nền tường, Nhập trạch, Chuyển nhà, Tuyển dụng, Nhận chức
    Kiêng kỵ:
Xem thêm các ngày khác
THÁNG 2 NĂM 2015

22
Chủ Nhật
    Ngày 4
    Tháng 1
    (Âm lịch)
    Kỷ Tỵ
    Mậu Dần
    Ất Mùi
    Cát tinh: Thiên Đức
    Hung tinh: Thiên Cương, Tiểu Hao, Băng Tiêu, Ngọa Giải
    Tiết: Vũ thủy
    Trực: Bình (Cát)
    Ngày: Hoàng Đạo (Bảo Quang)
    Sát Chủ Âm, Thiên Địa Tranh Hùng, Thoa Nhật
    Hướng xuất hành:
    (chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần)
    Hỷ Thần (Đông Bắc), Tài Thần (Nam), Hạc Thần (Nam)
    Giờ hoàng đạo: Tuất (19-21h), Hợi (21-23h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h)
    Nên làm: 
    Kiêng kỵ: Đổ mái, Xây đắp nền tường, Xuất hành
Xem thêm các ngày khác
THÁNG 2 NĂM 2015

23
Thứ 2
    Ngày 5
    Tháng 1
    (Âm lịch)
    Canh Ngọ
    Mậu Dần
    Ất Mùi
    Cát tinh: Thiên Giải, Tam Hợp, Lộc Mã
    Hung tinh: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Trùng Phục
    Tiết: Vũ thủy
    Trực: Định (Cát)
    Ngày: Hắc Đạo (Bạch Hổ)
    Nguyệt Kỵ, Thiên Địa Tranh Hùng, Phạt Nhật
    Hướng xuất hành:
    (chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần)
    Hỷ Thần (Tây Bắc), Tài Thần (Tây Nam), Hạc Thần (Nam)
    Giờ hoàng đạo: Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
    Nên làm: 
    Kiêng kỵ:
Xem thêm các ngày khác
THÁNG 2 NĂM 2015

24
Thứ 3
    Ngày 6
    Tháng 1
    (Âm lịch)
    Tân Mùi
    Mậu Dần
    Ất Mùi
    Cát tinh: Thiên Thành
    Hung tinh:
    Tiết: Vũ thủy
    Trực: Chấp (Bình)
    Ngày: Hoàng Đạo (Ngọc Đường)
    Thoa Nhật
    Hướng xuất hành:
    (chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần)
    Hỷ Thần (Tây Nam), Tài Thần (Tây Nam), Hạc Thần (Tây Nam)
    Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
    Nên làm: Xây đắp nền tường, Làm bếp, Xuất hành, Khai trương, Ký kết
    Kiêng kỵ:
Xem thêm các ngày khác