Tết Nguyên đán là dịp lễ quan trọng nhất trong văn hóa của người Việt. Khi Tết đến xuân về, mọi người thường tiến hành nhiều công việc như cúng gia tiên, trừ tịch, khai xuân, xông đất, mừng tuổi, khai trương,... hầu cầu mong một năm mới với nhiều sức khỏe, hạnh phúc, của cải dồi dào. Chính vì lẽ đó, việc lựa chọn người xông đất, ngày giờ xuất hành, hướng xuất hành, ngày giờ khai trương,
mở cửa trở nên hết sức quan trọng trong tín ngưỡng người Việt.
Xuất hành là lần đi ra khỏi nhà đầu tiên trong năm, thường được thực hiện vào ngày tốt đầu tiên của năm mới để đi tìm may mắn cho bản thân và gia đình. Trước khi xuất hành, người ta phải chọn ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo và các phương hướng tốt để mong gặp được các quý thần, tài thần, hỉ thần... Cũng nhằm vào ngày giờ tốt, người có chức tước thì khai ấn, học trò khai bút, nhà nông khai canh, người buôn bán thì khai trương, mở hàng, hầu mong công việc tiến triển thuận lợi trong suốt cả năm.
Nên chọn các ngày Hoàng Đạo, tránh ngày Hắc Đạo. Thứ nữa nên chọn các ngày có Trực Cát, tránh Trực Hung, chọn ngày Bảo Nhật, tránh ngày Nguyệt Kỵ, Phạt Nhật,... Tiếp đó xét đến các cát tinh, hung tinh. Nên chọn ngày nào có nhiều sao tốt, ít sao xấu chiếu. Đặc biệt lưu ý cặp sao Trùng Phục, Trùng Tang rất xấu. Sau khi cân nhắc tổng thể các yếu tố ta có thể tìm được ngày xuất hành tốt nhất có thể được (lưu ý không thể có ngày tuyệt đối tốt, chỉ nên chọn ngày tốt nhất trong khả năng có thể thôi). tu vi 2015
Sau khi chọn ngày ta chọn tiếp đến giờ tốt. Giờ tốt là các giờ Hoàng Đạo theo ngày tương ứng ở dưới đây nhé:
Hung tinh | Kỵ | Ghi chú |
Thổ ôn | Kỵ xây dựng, Đào ao, Đào giếng, Tế tự | |
Hoang vu | Xấu mọi việc | |
Trùng phục | Kỵ giá thú, An táng | |
Huyền vũ | Kỵ mai táng | |
Quả tú | Kỵ giá thú | |
Sát chủ | Xấu mọi việc |
THÁNG 2 NĂM 2015 19 Thứ 5 Ngày 1 Tháng 1 (Âm lịch) Bính Dần Mậu Dần Ất Mùi
Hung tinh: Thổ Kỵ, Vãng Vong
Trực: Kiến (Cát) Ngày: Hắc Đạo (Thiên Hình) Thoa Nhật
(chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần) Hỷ Thần (Tây Nam), Tài Thần (Đông), Hạc Thần (Nam)
Kiêng kỵ: | THÁNG 2 NĂM 2015 20 Thứ 6 Ngày 2 Tháng 1 (Âm lịch) Đinh Mão Mậu Dần Ất Mùi
Hung tinh:
Trực: Trừ (Bình) Ngày: Hắc Đạo (Chu Tước) Thoa Nhật
(chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần) Hỷ Thần (Nam), Tài Thần (Đông), Hạc Thần (Nam)
Kiêng kỵ: |
THÁNG 2 NĂM 2015 21 Thứ 7 Ngày 3 Tháng 1 (Âm lịch) Mậu Thìn Mậu Dần Ất Mùi
Hung tinh: Quả Tú
Trực: Mãn (Cát) Ngày: Hoàng Đạo (Kim Quỹ) Tam Nương
(chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần) Hỷ Thần (Đông Nam), Tài Thần (Bắc), Hạc Thần (Nam)
Kiêng kỵ: | THÁNG 2 NĂM 2015 22 Chủ Nhật Ngày 4 Tháng 1 (Âm lịch) Kỷ Tỵ Mậu Dần Ất Mùi
Hung tinh: Thiên Cương, Tiểu Hao, Băng Tiêu, Ngọa Giải
Trực: Bình (Cát) Ngày: Hoàng Đạo (Bảo Quang) Sát Chủ Âm, Thiên Địa Tranh Hùng, Thoa Nhật
(chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần) Hỷ Thần (Đông Bắc), Tài Thần (Nam), Hạc Thần (Nam)
Kiêng kỵ: Đổ mái, Xây đắp nền tường, Xuất hành |
THÁNG 2 NĂM 2015 23 Thứ 2 Ngày 5 Tháng 1 (Âm lịch) Canh Ngọ Mậu Dần Ất Mùi
Hung tinh: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Trùng Phục
Trực: Định (Cát) Ngày: Hắc Đạo (Bạch Hổ) Nguyệt Kỵ, Thiên Địa Tranh Hùng, Phạt Nhật
(chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần) Hỷ Thần (Tây Bắc), Tài Thần (Tây Nam), Hạc Thần (Nam)
Kiêng kỵ: | THÁNG 2 NĂM 2015 24 Thứ 3 Ngày 6 Tháng 1 (Âm lịch) Tân Mùi Mậu Dần Ất Mùi
Hung tinh:
Trực: Chấp (Bình) Ngày: Hoàng Đạo (Ngọc Đường) Thoa Nhật
(chọn Hỷ Thần, Tài Thần, tránh Hạc Thần) Hỷ Thần (Tây Nam), Tài Thần (Tây Nam), Hạc Thần (Tây Nam)
Kiêng kỵ: |